Nghĩa của từ backbone trong tiếng Việt

backbone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

backbone

US /ˈbæk.boʊn/
UK /ˈbæk.boʊn/
"backbone" picture

danh từ

xương sống, cột trụ, nghị lực, sức mạnh

The series of vertebrae extending from the skull to the pelvis; the spine.

Ví dụ:

Prickles of sweat broke out along her backbone.

Mồ hôi túa ra dọc xương sống của cô ấy.