Nghĩa của từ babysitter trong tiếng Việt

babysitter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

babysitter

US /ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɚ/
UK /ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɚ/
"babysitter" picture

danh từ

người giữ trẻ

Someone who takes care of your baby or child while you are out, usually by coming to your home, especially someone you pay to do this.

Ví dụ:

I promised the babysitter that we'd be home by midnight.

Tôi đã hứa với người giữ trẻ rằng chúng tôi sẽ về nhà trước nửa đêm.