Nghĩa của từ babble trong tiếng Việt
babble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
babble
US /ˈbæb.əl/
UK /ˈbæb.əl/

động từ
líu lo, nói linh tinh, nói lảm nhảm, bép xép, rì rào, róc rách (suối)
To talk or say something in a quick, confused, excited, or silly way.
Ví dụ:
The children babbled excitedly among themselves.
Những đứa trẻ líu lo trò chuyện với nhau một cách hào hứng.
danh từ
tiếng huyên náo, tiếng ồn ào, tiếng lộn xộn, lời nói lảm nhảm, lời nói huyên thuyên, tiếng bập bẹ, tiếng bi bô (trẻ con)
A continuous low or confused sound, especially the sound of several people talking.
Ví dụ:
I could hear the babble of voices in the next room.
Tôi có thể nghe thấy tiếng nói chuyện huyên náo ở phòng bên cạnh.