Nghĩa của từ B trong tiếng Việt
B trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
B
US /biː/
UK /biː/

danh từ
điểm B, chữ B, nốt Si
A grade that a student can get for a piece of work or course of study that shows that it is good but not excellent.
Ví dụ:
She got a B in history.
Cô ấy đạt điểm B môn lịch sử.
từ viết tắt
tỷ, sinh
Written abbreviation for billion.
Ví dụ:
The company lost $3b last year.
Công ty đã lỗ 3 tỷ đô la vào năm ngoái.