Nghĩa của từ ax trong tiếng Việt

ax trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ax

US /æks/
"ax" picture

danh từ

cái rìu, sự sa thải, sự bớt nhân công

A tool consisting of a heavy iron or steel blade at the end of a long wooden handle, used for cutting wood.

Ví dụ:

Chop a tree down with an ax.

Chặt cây bằng rìu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

cắt bớt, sa thải

To order someone suddenly to give up a job, or to stop or reduce something suddenly.

Ví dụ:

The company has already axed 14 people, and many more may lose their jobs.

Công ty đã sa thải 14 người và nhiều người khác có thể bị mất việc làm.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: