Nghĩa của từ averse trong tiếng Việt

averse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

averse

US /əˈvɝːs/
UK /əˈvɝːs/
"averse" picture

tính từ

phản đối, không thích, chống đối

Strongly disliking or opposed to.

Ví dụ:

Few people are averse to the idea of a free holiday.

Rất ít người phản đối ý tưởng về một kỳ nghỉ miễn phí.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: