Nghĩa của từ austere trong tiếng Việt

austere trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

austere

US /ɑːˈstɪr/
UK /ɑːˈstɪr/
"austere" picture

tính từ

khắc khổ, khổ hạnh, thắt lưng buộc bụng, mộc mạc, chân phương

Very simple, with only the things that are absolutely necessary, especially because of severe limits on money or goods.

Ví dụ:

an austere childhood during the war

một tuổi thơ khắc khổ trong chiến tranh

Từ đồng nghĩa: