Nghĩa của từ auction trong tiếng Việt
auction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
auction
US /ˈɑːk.ʃən/
UK /ˈɑːk.ʃən/

danh từ
cuộc đấu giá, sự bán đấu giá
A public sale in which goods or property are sold to the highest bidder.
Ví dụ:
The books are expected to fetch a six-figure sum at tomorrow's auction.
Những cuốn sách dự kiến sẽ thu về số tiền sáu con số trong cuộc đấu giá ngày mai.
động từ
bán đấu giá
Sell or offer for sale at an auction.
Ví dụ:
His collection of vintage cars is to be auctioned off tomorrow.
Bộ sưu tập xe hơi cổ của anh ấy sẽ được bán đấu giá vào ngày mai.
Từ liên quan: