Nghĩa của từ astringent trong tiếng Việt
astringent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
astringent
US /əˈstrɪn.dʒənt/
UK /əˈstrɪn.dʒənt/

tính từ
làm se, chặt chẽ, nghiêm khắc, (vị) chát
(of a liquid or cream) causing skin cells and other body tissues to become tighter.
Ví dụ:
Use an astringent lotion if you have oily skin.
Sử dụng kem dưỡng da làm se da nếu bạn có làn da dầu.
danh từ
chất làm se da
A drug or cream that causes the skin or other tissue to tighten.
Ví dụ:
You can use an astringent to make your skin less oily.
Bạn có thể sử dụng chất làm se da để làm cho da bớt nhờn hơn.
Từ liên quan: