Nghĩa của từ assessor trong tiếng Việt

assessor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assessor

US /əˈses.ɚ/
UK /əˈses.ɚ/
"assessor" picture

danh từ

viên hội thẩm, người định giá

Someone whose job is to judge or decide the amount, value, quality, or importance of something.

Ví dụ:

The assessor stated that the fire damage was not as severe as the hotel's owner had claimed.

Người đánh giá cho biết thiệt hại do hỏa hoạn không nghiêm trọng như chủ khách sạn đã tuyên bố.