Nghĩa của từ argumentative trong tiếng Việt

argumentative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

argumentative

US /ˌɑːrɡ.jəˈmen.t̬ə.t̬ɪv/
UK /ˌɑːrɡ.jəˈmen.t̬ə.t̬ɪv/
"argumentative" picture

tính từ

thích tranh cãi, hay tranh cãi, tranh luận

A person who is argumentative likes arguing or often starts arguing.

Ví dụ:

Everyone in the family was argumentative.

Mọi người trong gia đình đều thích tranh cãi.

Từ liên quan: