Nghĩa của từ archeologist trong tiếng Việt

archeologist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

archeologist

US /ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒɪst/
UK /ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒɪst/
"archeologist" picture

danh từ

nhà khảo cổ học

Someone who studies the buildings, graves, tools, and other objects of people who lived in the past.

Ví dụ:

A team of archaeologists is working on a previously undisturbed area of the abbey grounds.

Một nhóm các nhà khảo cổ học đang làm việc trên một khu vực trước đây không bị xáo trộn trong khuôn viên tu viện.