Nghĩa của từ arch trong tiếng Việt

arch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

arch

US /ɑːrtʃ/
UK /ɑːrtʃ/
"arch" picture

danh từ

hình cung, nhịp cuốn, mái vòm, vòng cung (chân)

A structure, consisting of a curved top on two supports, that holds the weight of something above it.

Ví dụ:

In many churches, the side aisles are separated from the central aisle by a row of arches.

Ở nhiều nhà thờ, lối đi phụ được ngăn cách với lối đi trung tâm bằng một hàng mái vòm.

động từ

uốn cong, cong lại, uốn vòng cung

To make the shape of an arch.

Ví dụ:

Trees arch over the river.

Cây uốn cong trên sông.

tính từ

tinh nghịch, tinh quái, hóm hỉnh, láu

Showing that you think it is amusing that you know more about something than someone else does.

Ví dụ:

an arch tone of voice

giọng điệu hóm hỉnh

tiền tố

tổng, không đội trời chung

Most important.

Ví dụ:

an archbishop

tổng giám mục

Từ liên quan: