Nghĩa của từ arch trong tiếng Việt
arch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arch

danh từ
hình cung, nhịp cuốn, mái vòm, vòng cung (chân)
A structure, consisting of a curved top on two supports, that holds the weight of something above it.
In many churches, the side aisles are separated from the central aisle by a row of arches.
Ở nhiều nhà thờ, lối đi phụ được ngăn cách với lối đi trung tâm bằng một hàng mái vòm.
động từ
uốn cong, cong lại, uốn vòng cung
To make the shape of an arch.
Trees arch over the river.
Cây uốn cong trên sông.
tính từ
tinh nghịch, tinh quái, hóm hỉnh, láu
Showing that you think it is amusing that you know more about something than someone else does.
an arch tone of voice
giọng điệu hóm hỉnh
tiền tố
tổng, không đội trời chung
Most important.
an archbishop
tổng giám mục