Nghĩa của từ apprehensive trong tiếng Việt

apprehensive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

apprehensive

US /ˌæp.rəˈhen.sɪv/
UK /ˌæp.rəˈhen.sɪv/
"apprehensive" picture

tính từ

sợ hãi, lo sợ, tiếp thu nhanh, cảm thấy rõ

anxious or fearful that something bad or unpleasant will happen.

Ví dụ:

He felt apprehensive about going home.

Anh ấy cảm thấy lo sợ về việc về nhà.