Nghĩa của từ ape trong tiếng Việt

ape trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ape

US /eɪp/
UK /eɪp/
"ape" picture

danh từ

khỉ không đuôi, vượn, khỉ hình người, người hay bắt chước

An animal like a large monkey with no tail, that uses its arms to move through trees.

Ví dụ:

Chimpanzees and gorillas are both apes.

Tinh tinh và khỉ đột đều là loài vượn.

động từ

bắt chước, nhại

To copy something or someone badly and unsuccessfully.

Ví dụ:

He called the new building unoriginal and said that it merely aped the classical traditions.

Ông ấy gọi tòa nhà mới là không nguyên thủy và nói rằng nó chỉ bắt chước các truyền thống cổ điển.