Nghĩa của từ "aortic valve" trong tiếng Việt

"aortic valve" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aortic valve

US /eɪˈɔː.tɪk ˌvælv/
"aortic valve" picture

danh từ

van động mạch chủ

A semilunar valve between the left ventricle and the aorta; prevents blood from flowing from the aorta back into the heart.

Ví dụ:

The aortic valve connects the left side of your heart with your aorta.

Van động mạch chủ kết nối phía bên trái của tim chúng ta với động mạch chủ.