Nghĩa của từ antipyretic trong tiếng Việt

antipyretic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

antipyretic

US /ˌæn.tɪ.paɪˈret.ɪk/
UK /ˌæn.tɪ.paɪˈret.ɪk/
"antipyretic" picture

tính từ

có tác dụng hạ sốt

​(of a drug) used to reduce or prevent a high temperature.

Ví dụ:

Paracetamol is a common antipyretic drug.

Paracetamol là một loại thuốc có tác dụng hạ sốt phổ biến.

danh từ

thuốc hạ sốt

A drug used to reduce or prevent a high temperature.

Ví dụ:

The doctor gave her an antipyretic to bring down the fever.

Bác sĩ cho cô ấy thuốc hạ sốt để giảm cơn sốt.