Nghĩa của từ antibody trong tiếng Việt

antibody trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

antibody

US /ˈæn.t̬iˌbɑː.di/
UK /ˈæn.t̬iˌbɑː.di/
"antibody" picture

danh từ

kháng thể

A protein produced in the blood that fights diseases by attacking and killing harmful bacteria, viruses, etc.

Ví dụ:

Antibodies found in breast milk protect newborn babies against infection.

Các kháng thể được tìm thấy trong sữa mẹ bảo vệ trẻ sơ sinh chống lại nhiễm trùng.

Từ đồng nghĩa: