Nghĩa của từ anteater trong tiếng Việt

anteater trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

anteater

US /ˈæntˌiː.t̬ɚ/
UK /ˈæntˌiː.t̬ɚ/
"anteater" picture

danh từ

thú ăn kiến

A mammal that eats ants or termites and has a long nose and tongue and no teeth.

Ví dụ:

Anteaters feed almost exclusively on ants and termites, whose nests they rip open with their powerful forelimbs and claws, and then ingest with their sticky tongue.

Thú ăn kiến hầu như chỉ ăn kiến và mối, những loài kiến mà chúng xé toạc tổ bằng các chi trước và móng vuốt mạnh mẽ của chúng, sau đó nuốt chửng bằng chiếc lưỡi dính của chúng.

Từ liên quan: