Nghĩa của từ animal trong tiếng Việt

animal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

animal

US /ˈæn.ɪ.məl/
UK /ˈæn.ɪ.məl/
"animal" picture

danh từ

động vật, thú vật

A living organism that feeds on organic matter, typically having specialized sense organs and nervous system and able to respond rapidly to stimuli.

Ví dụ:

Wild animals adapt badly to a caged life.

Động vật hoang dã thích nghi không tốt với cuộc sống trong lồng.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

(thuộc) động vật, (thuộc) xác thịt

Relating to or characteristic of animals.

Ví dụ:

a wide range of animal species

một loạt các loài động vật