Nghĩa của từ angle trong tiếng Việt
angle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
angle
US /ˈæŋ.ɡəl/
UK /ˈæŋ.ɡəl/

danh từ
góc, quan điểm, góc độ, lưỡi câu
The space (usually measured in degrees) between two intersecting lines or surfaces at or close to the point where they meet.
Ví dụ:
In any triangle, the longest side is opposite the largest angle.
Trong bất kỳ tam giác nào, cạnh dài nhất đối diện với góc lớn nhất.
động từ
nghiêng, trình bày từ một quan điểm riêng, nhằm vào, câu cá
Direct or incline at an angle.
Ví dụ:
He angled his chair so that he could watch her.
Anh ấy nghiêng ghế để có thể quan sát cô ấy.
Từ liên quan: