Nghĩa của từ anemic trong tiếng Việt

anemic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

anemic

US /əˈniː.mɪk/
UK /əˈniː.mɪk/
"anemic" picture

tính từ

thiếu máu

Having too few red blood cells, causing a lack of energy.

Ví dụ:

I was anemic for a while after my operation.

Tôi bị thiếu máu một thời gian sau ca phẫu thuật.