Nghĩa của từ anecdote trong tiếng Việt
anecdote trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
anecdote
US /ˈæn.ɪk.doʊt/
UK /ˈæn.ɪk.doʊt/

danh từ
giai thoại, chuyện vặt
A short, often funny story, especially about something someone has done.
Ví dụ:
He told one or two amusing anecdotes about his years as a policeman.
Anh ta kể một hoặc hai giai thoại thú vị về những năm làm cảnh sát của mình.