Nghĩa của từ analog trong tiếng Việt

analog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

analog

US /ˈæn.ə.lɑːɡ/
UK /ˈæn.ə.lɑːɡ/
"analog" picture

danh từ

vật tương tự, tín hiệu tương tự, tín hiệu liên tục

Something that is similar to or can be used instead of something else.

Ví dụ:

I'm a vegetarian but I don't like vegetarian sausage, fake bacon, and other meat analogs.

Tôi là một người ăn chay nhưng tôi không thích xúc xích chay, thịt xông khói giả, và các loại thịt tương tự khác.

tính từ

tương tự

An analog recording is one that is made by changing the sound waves into electrical signals of the same type. An analog signal is a signal of this type.

Ví dụ:

We started talking about digital versus analog recording.

Chúng tôi bắt đầu nói về ghi âm kỹ thuật số và ghi âm tương tự.

Từ liên quan: