Nghĩa của từ amygdala trong tiếng Việt

amygdala trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amygdala

US /əˈmɪɡ.də.lə/
UK /əˈmɪɡ.də.lə/
"amygdala" picture

danh từ

hạch hạnh nhân

Either of two areas in the brain that are linked to memory, the emotions and the sense of smell.

Ví dụ:

The amygdala's role in feeling emotions may be tied to enhanced sensitivity toward emotional perception.

Vai trò của hạch hạnh nhân trong việc cảm nhận cảm xúc có thể gắn liền với việc nâng cao độ nhạy cảm đối với nhận thức cảm xúc.