Nghĩa của từ amicable trong tiếng Việt
amicable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
amicable
US /ˈæm.ɪ.kə.bəl/
UK /ˈæm.ɪ.kə.bəl/

tính từ
thân thiện, hòa bình, hoà giải
Relating to behavior between people that is pleasant and friendly, often despite a difficult situation.
Ví dụ:
His manner was perfectly amicable, but I felt uncomfortable.
Thái độ của anh ấy hoàn toàn thân thiện nhưng tôi cảm thấy không thoải mái.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: