Nghĩa của từ ambience trong tiếng Việt

ambience trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ambience

US /ˌɑːm.biˈɑːns/
UK /ˌɑːm.biˈɑːns/

bầu không khí

danh từ

the character of a place or the quality it seems to have:
Ví dụ:
Despite being a busy city, Dublin has the ambience of a country town.