Nghĩa của từ amber trong tiếng Việt

amber trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

amber

US /ˈæm.bɚ/
UK /ˈæm.bɚ/
"amber" picture

danh từ

hổ phách, màu hổ phách

A hard, transparent, yellowish-brown substance that was formed in ancient times from resin (= a substance produced by trees) and is used in jewellery.

Ví dụ:

He has a collection of prehistoric insects preserved in amber.

Ông ta có một bộ sưu tập côn trùng thời tiền sử được bảo quản trong hổ phách.

tính từ

có màu hổ phách, bằng hổ phách

Yellow-orange or yellow-brown in colour.

Ví dụ:

The lights cast an amber glow on the room.

Đèn chiếu sáng màu hổ phách lên căn phòng.