Nghĩa của từ alloy trong tiếng Việt

alloy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

alloy

US /ˈæl.ɔɪ/
UK /ˈæl.ɔɪ/
"alloy" picture

danh từ

hợp kim

A metal that is formed by mixing two types of metal together, or by mixing metal with another substance.

Ví dụ:

Brass is an alloy of copper and zinc.

Đồng thau là hợp kim của đồng và kẽm.

động từ

hợp kim

To mix one metal with another, especially one of lower value.

Ví dụ:

The metals were alloyed to improve their strength.

Các kim loại được hợp kim để tăng cường độ bền.