Nghĩa của từ allowable trong tiếng Việt
allowable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
allowable
US /əˈlaʊ.ə.bəl/
UK /əˈlaʊ.ə.bəl/

tính từ
có thể cho phép được, có thể thừa nhận, có thể công nhận, có thể chấp nhận
Allowed according to the rules or laws that control a particular area of activity.
Ví dụ:
Training costs are allowable as a business deduction.
Chi phí đào tạo được cho phép như một khoản khấu trừ kinh doanh.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: