Nghĩa của từ allotment trong tiếng Việt
allotment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
allotment
US /əˈlɑːt.mənt/
UK /əˈlɑːt.mənt/

danh từ
việc phân bổ, sự chia phần, sự phân phối, sự định phần, mảnh đất (được phân phối) để cày cấy
An amount of something that somebody is given or allowed to have; the process of giving something to somebody.
Ví dụ:
Water allotments to farmers were cut back in the drought.
Việc phân bổ nước cho nông dân bị cắt giảm do hạn hán.