Nghĩa của từ alignment trong tiếng Việt
alignment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
alignment
US /əˈlaɪn.mənt/
UK /əˈlaɪn.mənt/

danh từ
sự ủng hộ, liên kết, sự căn chỉnh, sự sắp xếp, sự chỉnh đúng vị trí
Political, business or other support given to one country or group by another.
Ví dụ:
our alignment with leading Latin American companies
sự liên kết của chúng tôi với các công ty hàng đầu của Mỹ Latinh
Từ liên quan: