Nghĩa của từ alibi trong tiếng Việt

alibi trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

alibi

US /ˈæl.ɪ.baɪ/
UK /ˈæl.ɪ.baɪ/
"alibi" picture

danh từ

bằng chứng ngoại phạm, chứng cứ ngoại phạm

Evidence that proves that a person was in another place at the time of a crime and so could not have committed it.

Ví dụ:

The suspects all had alibis for the day of the robbery.

Tất cả các nghi phạm đều có bằng chứng ngoại phạm vào ngày xảy ra vụ cướp.