Nghĩa của từ album trong tiếng Việt
album trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
album
US /ˈæl.bəm/
UK /ˈæl.bəm/

danh từ
tuyển tập ca khúc, tập ảnh
1.
A blank book for the insertion of photographs, stamps, or pictures.
Ví dụ:
The wedding pictures had pride of place in the family album.
Hình ảnh đám cưới đã có một vị trí đáng tự hào trong cuốn tập ảnh gia đình.
Từ đồng nghĩa:
2.
A collection of recordings issued as a single item on CD, record, or another medium.
Ví dụ:
His debut album was very much influenced by the jazz sound.
Tuyển tập ca khúc đầu tay của anh ấy bị ảnh hưởng rất nhiều bởi âm hưởng nhạc jazz.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: