Nghĩa của từ agnostic trong tiếng Việt

agnostic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

agnostic

US /æɡˈnɑː.stɪk/
UK /æɡˈnɑː.stɪk/
"agnostic" picture

danh từ

người theo thuyết bất khả tri

Someone who does not know, or believes that it is impossible to know, if a god exists.

Ví dụ:

The group includes atheists and agnostics as well as religious believers.

Nhóm bao gồm những người vô thần và bất khả tri cũng như các tín đồ tôn giáo.

tính từ

không tin, không phụ thuộc, (thuộc) thuyết bất khả tri, (thuộc) thuyết không thể biết

Having the belief that it is not possible to know whether god exists.

Ví dụ:

He is agnostic on the existence of God.

Ông ấy bất khả tri về sự tồn tại của Thiên Chúa.