Nghĩa của từ aggravate trong tiếng Việt

aggravate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aggravate

US /ˈæɡ.rə.veɪt/
UK /ˈæɡ.rə.veɪt/
"aggravate" picture

động từ

làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm xấu thêm, làm bực mình, làm phát cáu, làm cho tức, chọc tức

To make an illness or a bad or unpleasant situation worse.

Ví dụ:

Pollution can aggravate asthma.

Ô nhiễm có thể làm bệnh hen suyễn trầm trọng thêm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: