Nghĩa của từ aftermath trong tiếng Việt

aftermath trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aftermath

US /ˈæf.tɚ.mæθ/
UK /ˈæf.tɚ.mæθ/
"aftermath" picture

danh từ

hậu quả

The period that follows an unpleasant event or accident, and the effects that it causes.

Ví dụ:

We all worked together in the aftermath of the earthquake.

Tất cả chúng tôi đã làm việc cùng nhau sau hậu quả của trận động đất.