Nghĩa của từ afro trong tiếng Việt
afro trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
afro
US /ˈæf.roʊ/
UK /ˈæf.roʊ/

danh từ
kiểu tóc Afro (xoăn dày và tròn)
A style for curly hair, particularly Black people's hair, in which it is allowed to grow naturally into a thick, rounded shape.
Ví dụ:
I think he looks good with an Afro.
Tôi nghĩ rằng anh ấy trông ổn với kiểu tóc Afro.
tính từ
(kiểu tóc) Afro (xoăn dày và tròn)
Afro hair is the naturally curly hair that is typical of many Black people.
Ví dụ:
a hairdressing salon devoted to Afro styles
tiệm làm tóc dành cho phong cách Afro
tiền tố
(thuộc) châu Phi
Of or connected with Africa.
Ví dụ:
Afro-American literature
văn học Mỹ gốc Phi