Nghĩa của từ advocate trong tiếng Việt

advocate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

advocate

US /ˈæd.və.keɪt/
UK /ˈæd.və.keɪt/
"advocate" picture

danh từ

người biện hộ, người bào chữa, người ủng hộ, luật sư, người bênh vực, người tán thành

Someone who publicly supports something.

Ví dụ:

He's a strong advocate of state ownership of the railways.

Ông ấy là người ủng hộ mạnh mẽ quyền sở hữu nhà nước đối với đường sắt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

biện hộ, bào chữa, ủng hộ, chủ trương, tán thành

To publicly support or suggest an idea, development, or way of doing something.

Ví dụ:

They advocated an ethical foreign policy.

Họ ủng hộ một chính sách đối ngoại có đạo đức.

Từ đồng nghĩa: