Nghĩa của từ adopt trong tiếng Việt

adopt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

adopt

US /əˈdɑːpt/
UK /əˈdɑːpt/
"adopt" picture

động từ

nhận nuôi, chấp nhận, thông qua

1.

Legally take (another's child) and bring it up as one's own.

Ví dụ:

There are many people eager to adopt a baby.

Có rất nhiều người mong muốn được nhận nuôi một em bé.

2.

Choose to take up, follow, or use.

Ví dụ:

This approach has been adopted by many big banks.

Cách làm này đã được nhiều ngân hàng lớn thông qua.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: