Nghĩa của từ administer trong tiếng Việt

administer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

administer

US /ədˈmɪn.ə.stɚ/
UK /ədˈmɪn.ə.stɚ/
"administer" picture

động từ

quản lý, trông nom, cai trị, thi hành, thực thi, phân phát, cai quản

To control the operation or arrangement of something.

Ví dụ:

The cost to administer the program was $70,000.

Chi phí để quản lý chương trình là 70.000 đô la.

Từ đồng nghĩa: