Nghĩa của từ adjudge trong tiếng Việt

adjudge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

adjudge

US /əˈdʒʌdʒ/
UK /əˈdʒʌdʒ/
"adjudge" picture

động từ

đánh giá, công bố, kết án, tuyên án

To make a decision about somebody/something based on the facts that are available.

Ví dụ:

The reforms were generally adjudged to have failed.

Các cuộc cải cách nói chung được đánh giá là đã thất bại.