Nghĩa của từ actuation trong tiếng Việt

actuation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

actuation

US /ˌæk.tʃuˈeɪ.ʃən/
UK /ˌæk.tʃuˈeɪ.ʃən/

sự kích hoạt

danh từ

the fact of making a machine start to work or a process start to happen:
Ví dụ:
They carried out tests on the actuation of safety features.