Nghĩa của từ acquit trong tiếng Việt
acquit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
acquit
US /əˈkwɪt/
UK /əˈkwɪt/

động từ
tuyên bố trắng án, tha bổng
To decide officially in a law court that someone is not guilty of a particular crime.
Ví dụ:
She was acquitted of all the charges against her.
Cô ấy đã được trắng án cho tất cả các cáo buộc chống lại cô ấy.