Nghĩa của từ ace trong tiếng Việt

ace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ace

US /eɪs/
UK /eɪs/
"ace" picture

danh từ

quân át/ xì, nhà vô địch, điểm thắng giao, át chủ bài

One of the four playing cards with a single mark or spot. The ace has the highest or lowest value in many card games.

Ví dụ:

the ace of hearts

quân xì

tính từ

xuất sắc, tốt

Excellent.

Ví dụ:

He's an ace basketball player.

Anh ấy là một cầu thủ bóng rổ xuất sắc.

Từ đồng nghĩa:

động từ

hoàn thành xuất sắc, thành công

To do very well in an exam.

Ví dụ:

I was up all night studying, but it was worth it - I aced my chemistry final.

Tôi đã thức cả đêm để học, nhưng điều đó thật xứng đáng - tôi đã hoàn thành xuất sắc môn hóa học của mình.