Nghĩa của từ abacus trong tiếng Việt
abacus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abacus
US /ˈæb.ə.kəs/
UK /ˈæb.ə.kəs/

danh từ
bàn tính, (kiến trúc) đầu cột, đỉnh cột
A flat slab (= piece of stone, etc.) at the top of a column.
Ví dụ:
In architecture, the abacus's chief function is to provide a large supporting surface, tending to be wider than the capital, as an abutment to receive the weight of the arch or the architrave above.
Trong kiến trúc, chức năng chính của đầu cột là cung cấp một bề mặt đỡ lớn, có xu hướng rộng hơn phần đầu, làm trụ đỡ để nhận trọng lượng của vòm hoặc vòm ở trên.